Xe Tải JAC N350S Pro 3.5 tấn thùng dài 4M5 Động cơ Cummins 150 mã lực mạnh nhất phân khúc, đảm xe tăng tốc nhanh, xuất phát nhẹ, lên cấu không cần về số thấp, với mô men xoắn 355N.m/ 1800 -2700 vòng/ phút, và trục cầu đạt tỷ lệ xoắn trung bình >97%, đảm bảo xe đạt vận tốc trung bình cho phép ở vòng tua máy thấp, giúp tiết kiệm nhiên liệu, độ bền dài hơn. 
Xe Tải JAC N350S Pro 3.5 tấn phiên bản Pro E5 mới nhất được sản xuất trên nền tảng công nghệ cao, xu hướng thiết kế tối ưu hiệu quả chở hàng (thùng dài hơn, rộng hơn phiên cũ), cấu hình chịu tải lớn hơn, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn kỹ thuật, tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu, giá thành phù hợp điều kiện kinh tế và nhu cầu của đa số khách hàng.

Xe JAC N350S Pro E5 Cabin và thân xe chắc chắn: Kết cấu Cabin và khung gầm sắt-xi của xe tải JAC N350s được sản xuất bằng kỹ thuật dập nguội áp suất cao của máy dập 6000 tấn. Vật liệu chính là théo chuyên dụng có tiết diện lớn khả năng chịu tải và tính ổn định cao. Bên cạnh đó là thiết kế liên kết các thanh ngang, thanh rằng với thân dọc sắt-xi bắn lỗ được có các tác dụng ứng lực, chống sinh nhiệt, xoắn vặn đảm bảo xe vận hành an toàn.

Ngoại thất sang trọng, lái xe an toàn: Xe tải JAC N35S được thiết kế tạo hình kiểu dáng hiện đại, sàn Cabin rộng rãi, thân thiện với lá xe và hành khách. Hệ thống hỗ trợ lái xe gương chiếu hậu nâng cấp phiên bản mới giúp tầm nhìn rộng hơn, quan sát tốt hơn. Kính gió lớn hơn với 1/3 diện tích phía trên chống phản chiếu và làm dịu mát không gian bên trong Cabin. Kính chiếu hậu cũng được cải tiến với kiểu kính đôi, quan sát trên dưới và phía sau đầy đủ, rõn ràng hơn.

JAC N350S được khách hàng tin cậy về chất lượng, hiệu quả, và ngày càng tạo được uy tín sâu rộng cho thương hiệu JAC tại thị trường Việt Nam chính là nhờ đạt được sự đồng bộ về kỹ thuật công nghệ cao. Xe JAC N350s sở hữu động cơ Cummins Euro5 tăng áp turbo, công suất lớn nhất 120 mã lực và cho sứ kéo mô men xoắn cực đại 355N.m/ 1.800 – 2.700 vòng/phút. Vận hành mạnh mẽ với hệ thống truyền động ly hợp đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không và hộp số sàn 5 số tiến 1 số lùi.

| ĐẶC TÍNH | THÔNG SỐ |
| KÍCH THƯỚC | |
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.2840 x 2.100 x 2.850mm |
| Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 4.460 x 1.960 x 680/1.770mm |
| Vết bánh trước/sau | 1460/1425mm |
| Chiều dài cơ sở | 3360mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 205mm |
| TRỌNG LƯỢNG | |
| Khối lượng bản thân | 3.110kg |
| Tải trọng | 3.495kg |
| Khối lượng toàn bộ | 6.800kg |
| Số chỗ ngồi | 3 người |
| ĐỘNG CƠ | |
| Tên động cơ | CUMMINS HFC4DE1-1D |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
| Dung tích xi lanh | 2.746cc |
| Đường kính x hành trình piston | 93,5 x 100mm |
| Công suất cực đại/ tốc độ quay | 112kw/3200 vòng/phút (150hp) |
| Mô men xoắn/ tốc độ quay | 355n.M/1800-2700vòng/phút |
| Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
| HỆ THỐNG LÁI | |
| Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
| HỆ THỐNG PHANH | |
| Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
| Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số |
| Hệ thống phanh phụ | Phanh khí xả động cơ |
| Trước | Phụ thuộc, nhíp lá/(7+0), giảm chấn thủy lực |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá/(4+5), giảm chấn thủy lực |
| LỐP XE | |
| Trước/sau | 7.00-16/DUAL 7.00-16 |
| ĐẶC TÍNH | |
| Khả năng leo dốc | 29.5% |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,0m |
| Tốc độ tối đa | 85km/h |
| Dung tích nhiên liệu | 100 lít |
Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ LIÊN HỆ NGAY với bạn