Xe tải JAC N200S E5 Pro 1T9 thùng 4M5 là phiên bản mớt nhất của thương hiệu JAC hội tụ đầy nhất các tiêu chuẩn và trang bị kỹ thuật, cấu hình vận hành đạt các tiêu chí: Gia tăng năng suất vận tải, tiết kiệm chi phí, nâng giá trị sử dụng lên 600.000km cho vòng bảo dưỡng động cơ lần đầu, tính năng an toàn cao, thân thiện môi trường,…đó là nhờ JAC N200S E5 sở hữu Cabin vuông nhưng với thiết kế hoàn toàn mới lấy ý tưởng hàm cá mập trắng cứng cáp cùng với khung gầm sat-xi chế tạo bằng công nghệ dập nguội áp suất 6000 tấn, động cơ AN HUI Cummins HFC4DE1-1D 2.8L Euro5 công suất 150Hp, tính năng an toàn cao, tuổi thọ lâu dài đủ tin cậy để khách hàng sở hữu JAC N200S Pro E5 với giá thành 430 triệu đồng.
Xe Tải JAC N200S E5 Pro 1T9 phiên bản mới E5 mang một diện mạo kiểu dáng cứng cáp, mới mẻ và trang bị máy mọc cấu hình chịu tải hoàn toàn mới, đồng bộ cao. Đặc biệt là áp dụng công nghệ động cơ hiện đại của Cummins, dung tích xi lanh 2.746cc sản sinh công suất máy lên 150Hp, Mô men xoắn 355N.m/ 1800 -2700 vòng/phút rất khỏe, trở thành xe tải nhẹ có công suất lớn nhất phân khúc, tăng tốc nhanh, xuất phát nhẹ, leo dốc khỏe, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu và gia tăng độ bền.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | THÔNG SỐ THIẾT KẾ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.280 x 2.100 x 2.840mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 4.460 x 1.960 x 680/1.880 mm |
Vết bánh trước/sau | 1460/1425 mm |
Chiều dài cơ sở | 3365 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Khối lượng bản thân | 2.850kg |
Tải trọng | 1.950kg |
Khối lượng toàn bộ | 4.995kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Tên động cơ | HFC4DE1-1D |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 2.746 CC |
Đường kính x hành trình piston | 93.5 x 100 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 112/3200 vòng/ phút |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 355/1800~2700 vòng/ phút
|
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, Thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số | Cơ khí, 05 tiến, 01 lùi |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, ABS |
Phanh đỗ | Tang trống, Cơ khí + cơ khí |
Hệ thống phanh phụ | Phanh động cơ bằng đường khí xả |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, (4) giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá ( 4+2) , giảm chấn thủy lực |
Trước/Sau | 7.00-16 / DUAL 7.00-16 |
Khả năng leo dốc | 30,9 % |
Bán kính quay vòng nhỏ | 7,56 m |
Tốc độ tối đa | 99,9 km/h |
Dung tích nhiên nhiệu | 100L |
Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ LIÊN HỆ NGAY với bạn